Bảo hiểm Sức khỏe vàng
MÔ TẢ SẢN PHẨM
Tai nạn luôn xảy ra bất ngờ, không lường trước và luôn gây ra sự mất mát về mặt tinh thần và tài chính. Gói bảo hiểm Sức khỏe vàng được thiết kế ưu việt nhằm mang tới giải pháp đồng hành về tài chính giúp bạn và gia đình.
ĐỐI TƯỢNG ĐƯỢC BẢO HIỂM
Khách hàng cá nhân là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam độ tuổi từ 16 tuổi đến 60 tuổi.
KHÔNG NHẬN BẢO HIỂM
Không nhận bảo hiểm cho các đối tượng sau:
Những người bị bệnh thần kinh, tâm thần, phong, ung thư;
Những người bị tàn phế hoặc thương tật vĩnh viễn từ 50% trở lên;
Những người đang trong thời gian điều trị thương tật, bệnh tật.
PHẠM VI BẢO HIỂM
Điều kiện A: Tử vong do ốm đau, bệnh tật, thai sản.
Điều kiện B: Tử vong hoặc thương tật thân thể do tai nạn.
Điều kiện C: Trợ cấp nằm viện và/hoặc phẫu thuật do ốm đau, bệnh tật, thai sản.
QUYỀN LỢI BẢO HIỂM
LỰA CHỌN 1
LỰA CHỌN 1
1
"Điều kiện A - Tử vong do ốm đau, bệnh tật, thai sản: MIC chi trả toàn bộ số tiền bảo hiểm (người/vụ)"
10,000,000
2
"Điều kiện B - Tử vong hoặc thương tật thân thể do tai nạn (người/vụ)"
10,000,000
2.1
Tử vong/thương tật toàn bộ vĩnh viễn
Chi trả toàn bộ số tiền bảo hiểm
2.2
Thương tật bộ phận vĩnh viễn
Chi trả theo tỷ lệ thương tật X (nhân) với số tiền bảo hiểm
2.3
Thương tật tạm thời
Chi trả theo tỷ lệ thương tật X (nhân) với số tiền bảo hiểm
2.4
Trường hợp Người được bảo hiểm bị mất tích và có quyết định của Tòa án có thẩm quyền về việc tuyên bố Người được bảo hiểm mất tích
Chi trả toàn bộ số tiền bảo hiểm
2.5
Trường hợp Người được bảo hiểm bị tai nạn thuộc phạm vi bảo hiểm, trong vòng 1 năm kể từ ngày xảy ra tai nạn Người được bảo hiểm bị tử vong/thương tật vĩnh viễn do hậu quả của tai nạn đó, MIC chi trả phần chênh lệch giữa số tiền bảo hiểm ghi trong hợp đồng (hay giấy chứng nhận bảo hiểm) với số tiền đã trả trước đó.
3
"Điều kiện C: Trợ cấp nằm viện và/hoặc phẫu thuật do ốm đau, bệnh tật, thai sản (người/năm)"
10,000,000
3.1
Trợ cấp nằm viện (tối đa 60 ngày/năm)
Trợ cấp:
- Điều trị bằng Tây y: 30,000 đồng/ngày
- Điều trị ngoài Tây y, Bệnh đặc biệt, Bệnh có sẵn: 15,000 đồng/ngày
3.2
Trợ cấp phẫu thuật
Chi trả theo tỷ lệ phẫu thuật X (nhân) với số tiền bảo hiểm
LỰA CHỌN 2
LỰA CHỌN 2
1
"Điều kiện A - Tử vong do ốm đau, bệnh tật, thai sản: MIC chi trả toàn bộ số tiền bảo hiểm (người/vụ)"
20,000,000
2
"Điều kiện B - Tử vong hoặc thương tật thân thể do tai nạn (người/vụ)"
20,000,000
2.1
Tử vong/thương tật toàn bộ vĩnh viễn
Chi trả toàn bộ số tiền bảo hiểm
2.2
Thương tật bộ phận vĩnh viễn
Chi trả theo tỷ lệ thương tật X (nhân) với số tiền bảo hiểm
2.3
Thương tật tạm thời
Chi trả theo tỷ lệ thương tật X (nhân) với số tiền bảo hiểm
2.4
Trường hợp Người được bảo hiểm bị mất tích và có quyết định của Tòa án có thẩm quyền về việc tuyên bố Người được bảo hiểm mất tích
Chi trả toàn bộ số tiền bảo hiểm
2.5
Trường hợp Người được bảo hiểm bị tai nạn thuộc phạm vi bảo hiểm, trong vòng 1 năm kể từ ngày xảy ra tai nạn Người được bảo hiểm bị tử vong/thương tật vĩnh viễn do hậu quả của tai nạn đó, MIC chi trả phần chênh lệch giữa số tiền bảo hiểm ghi trong hợp đồng (hay giấy chứng nhận bảo hiểm) với số tiền đã trả trước đó.
3
"Điều kiện C: Trợ cấp nằm viện và/hoặc phẫu thuật do ốm đau, bệnh tật, thai sản (người/năm)"
20,000,000
3.1
Trợ cấp nằm viện (tối đa 60 ngày/năm)
Trợ cấp:
- Điều trị bằng Tây y: 60,000 đồng/ngày
- Điều trị ngoài Tây y, Bệnh đặc biệt, Bệnh có sẵn: 30,000 đồng/ngày
3.2
Trợ cấp phẫu thuật
Chi trả theo tỷ lệ phẫu thuật X (nhân) với số tiền bảo hiểm
LỰA CHỌN 3
LỰA CHỌN 3
1
"Điều kiện A - Tử vong do ốm đau, bệnh tật, thai sản: MIC chi trả toàn bộ số tiền bảo hiểm (người/vụ)"
30,000,000
2
"Điều kiện B - Tử vong hoặc thương tật thân thể do tai nạn (người/vụ)"
30,000,000
2.1
Tử vong/thương tật toàn bộ vĩnh viễn
Chi trả toàn bộ số tiền bảo hiểm
2.2
Thương tật bộ phận vĩnh viễn
Chi trả theo tỷ lệ thương tật X (nhân) với số tiền bảo hiểm
2.3
Thương tật tạm thời
Chi trả theo chi phí y tế thực tế hợp lý và trợ cấp 30,000 đồng/ngày nằm viện. Tổng số tiền chi trả không vượt quá số tiền chi trả theo tỷ lệ thương tật X (nhân) với số tiền bảo hiểm.
2.4
Trường hợp Người được bảo hiểm bị mất tích và có quyết định của Tòa án có thẩm quyền về việc tuyên bố Người được bảo hiểm mất tích
Chi trả toàn bộ số tiền bảo hiểm
2.5
Trường hợp Người được bảo hiểm bị tai nạn thuộc phạm vi bảo hiểm, trong vòng 1 năm kể từ ngày xảy ra tai nạn Người được bảo hiểm bị tử vong/thương tật vĩnh viễn do hậu quả của tai nạn đó, MIC chi trả phần chênh lệch giữa số tiền bảo hiểm ghi trong hợp đồng (hay giấy chứng nhận bảo hiểm) với số tiền đã trả trước đó.
3
"Điều kiện C: Trợ cấp nằm viện và/hoặc phẫu thuật do ốm đau, bệnh tật, thai sản (người/năm)"
30,000,000
3.1
Trợ cấp nằm viện (tối đa 60 ngày/năm)
Chi trả theo chi phí y tế thực tế hợp lý nhưng không vượt quá:
- Điều trị bằng Tây y: 90,000 đồng/ngày
- Điều trị ngoài Tây y, Bệnh đặc biệt, Bệnh có sẵn: 45,000 đồng/ngày
3.2
Trợ cấp phẫu thuật
Chi trả theo chi phí y tế thực tế hợp lý nhưng không vượt quá số tiền chi trả theo tỷ lệ phẫu thuật X (nhân) với số tiền bảo hiểm.
LỰA CHỌN 4
LỰA CHỌN 4
1
"Điều kiện A - Tử vong do ốm đau, bệnh tật, thai sản: MIC chi trả toàn bộ số tiền bảo hiểm (người/vụ)"
40,000,000
2
"Điều kiện B - Tử vong hoặc thương tật thân thể do tai nạn (người/vụ)"
40,000,000
2.1
Tử vong/thương tật toàn bộ vĩnh viễn
Chi trả toàn bộ số tiền bảo hiểm
2.2
Thương tật bộ phận vĩnh viễn
Chi trả theo tỷ lệ thương tật X (nhân) với số tiền bảo hiểm
2.3
Thương tật tạm thời
Chi trả theo chi phí y tế thực tế hợp lý và trợ cấp 40,000 đồng/ngày nằm viện. Tổng số tiền chi trả không vượt quá số tiền chi trả theo tỷ lệ thương tật X (nhân) với số tiền bảo hiểm.
2.4
Trường hợp Người được bảo hiểm bị mất tích và có quyết định của Tòa án có thẩm quyền về việc tuyên bố Người được bảo hiểm mất tích
Chi trả toàn bộ số tiền bảo hiểm
2.5
Trường hợp Người được bảo hiểm bị tai nạn thuộc phạm vi bảo hiểm, trong vòng 1 năm kể từ ngày xảy ra tai nạn Người được bảo hiểm bị tử vong/thương tật vĩnh viễn do hậu quả của tai nạn đó, MIC chi trả phần chênh lệch giữa số tiền bảo hiểm ghi trong hợp đồng (hay giấy chứng nhận bảo hiểm) với số tiền đã trả trước đó.
3
"Điều kiện C: Trợ cấp nằm viện và/hoặc phẫu thuật do ốm đau, bệnh tật, thai sản (người/năm)"
40,000,000
3.1
Trợ cấp nằm viện (tối đa 60 ngày/năm)
Chi trả theo chi phí y tế thực tế hợp lý nhưng không vượt quá:
- Điều trị bằng Tây y: 120,000 đồng/ngày
- Điều trị ngoài Tây y, Bệnh đặc biệt, Bệnh có sẵn: 60,000 đồng/ngày
3.2
Trợ cấp phẫu thuật
Chi trả theo chi phí y tế thực tế hợp lý nhưng không vượt quá số tiền chi trả theo tỷ lệ phẫu thuật X (nhân) với số tiền bảo hiểm.
LỰA CHỌN 5
LỰA CHỌN 5
1
"Điều kiện A - Tử vong do ốm đau, bệnh tật, thai sản: MIC chi trả toàn bộ số tiền bảo hiểm (người/vụ)"
50,000,000
2
"Điều kiện B - Tử vong hoặc thương tật thân thể do tai nạn (người/vụ)"
50,000,000
2.1
Tử vong/thương tật toàn bộ vĩnh viễn
Chi trả toàn bộ số tiền bảo hiểm
2.2
Thương tật bộ phận vĩnh viễn
Chi trả theo tỷ lệ thương tật X (nhân) với số tiền bảo hiểm
2.3
Thương tật tạm thời
Chi trả theo chi phí y tế thực tế hợp lý và trợ cấp 50,000 đồng/ngày nằm viện. Tổng số tiền chi trả không vượt quá số tiền chi trả theo tỷ lệ thương tật X (nhân) với số tiền bảo hiểm.
2.4
Trường hợp Người được bảo hiểm bị mất tích và có quyết định của Tòa án có thẩm quyền về việc tuyên bố Người được bảo hiểm mất tích
Chi trả toàn bộ số tiền bảo hiểm
2.5
Trường hợp Người được bảo hiểm bị tai nạn thuộc phạm vi bảo hiểm, trong vòng 1 năm kể từ ngày xảy ra tai nạn Người được bảo hiểm bị tử vong/thương tật vĩnh viễn do hậu quả của tai nạn đó, MIC chi trả phần chênh lệch giữa số tiền bảo hiểm ghi trong hợp đồng (hay giấy chứng nhận bảo hiểm) với số tiền đã trả trước đó.
3
"Điều kiện C: Trợ cấp nằm viện và/hoặc phẫu thuật do ốm đau, bệnh tật, thai sản (người/năm)"
50,000,000
3.1
Trợ cấp nằm viện (tối đa 60 ngày/năm)
Chi trả theo chi phí y tế thực tế hợp lý nhưng không vượt quá:
- Điều trị bằng Tây y: 150,000 đồng/ngày
- Điều trị ngoài Tây y, Bệnh đặc biệt, Bệnh có sẵn: 65,000 đồng/ngày
3.2
Trợ cấp phẫu thuật
Chi trả theo chi phí y tế thực tế hợp lý nhưng không vượt quá số tiền chi trả theo tỷ lệ phẫu thuật X (nhân) với số tiền bảo hiểm.
PHÍ BẢO HIỂM
LỰA CHỌN 1
LỰA CHỌN 1
1
Độ tuổi từ 16-40
97,000
2
Độ tuổi từ 41-60
216,000
LỰA CHỌN 2
LỰA CHỌN 2
1
Độ tuổi từ 16-40
194,000
2
Độ tuổi từ 41-60
432,000
LỰA CHỌN 3
LỰA CHỌN 3
1
Độ tuổi từ 16-40
396,000
2
Độ tuổi từ 41-60
864,000
LỰA CHỌN 4
LỰA CHỌN 4
1
Độ tuổi từ 16-40
528,000
2
Độ tuổi từ 41-60
1,152,000
LỰA CHỌN 5
THỜI GIAN CHỜ
Tử vong do ốm đau, bệnh tật thông thường, thai sản: 30 ngày
Điều trị ốm đau, bệnh tật thông thường: 30 ngày
Tử vong/điều trị bệnh đặc biệt, bệnh có sẵn: 365 ngày
Sảy thai, nạo thai theo chỉ định, điều trị thai sản: 90 ngày
Sinh đẻ: 270 ngày
HỒ SƠ YÊU CẦU TRẢ TIỀN BẢO HIỂM
Giấy yêu cầu trả tiền bảo hiểm theo mẫu của MIC
Bản sao Hợp đồng bảo hiểm/Giấy chứng nhận bảo hiểm
Biên bản tai nạn có xác nhận của cơ quan có thẩm quyền theo quy định của pháp luật
Các chứng từ khám chữa bệnh: Giấy ra viện, Giấy chứng nhận phẫu thuật, Toa thuốc, Hóa đơn/Biên lai viện phí.....
Bản sao bằng lái xe máy/ô tô (trường hợp khiếu nại liên quan đến xe máy/ô tô
Các giấy tờ và tài liệu liên quan khác theo qui định của MIC
BẠN CẦN MUA BẢO HIỂM ?
S-INSURANCE– Hệ sinh thái bảo hiểm công nghệ số
S-INSURANCE trở thành người bạn đồng hành trong quá trình tìm hiểu cũng như mua và sử dụng bảo hiểm của quý khách.
Tổng đài tiếp nhận bồi thường 24/7 kể cả ngày nghỉ và ngày lễ
Tư vấn viên của S-INSURANCE đều có trình độ cử nhân trở lên, tư vấn viên thân thiện, hỗ trợ nhanh chóng, nhiệt tình và đa kênh (tư vấn qua điện thoại, qua email, qua zalo/viber,…)
Phương thức thanh toán phí bảo hiểm linh hoạt: Thanh toán không dùng tiền mặt thuận tiện an toàn, minh bạch,..
Dịch vụ chuyên biệt: S-INSURANCE cam kết giao bảo hiểm tận nơi trên toàn quốc một cách thuận tiện và nhanh chóng nhất khi khách hàng cần.
Bạn cần tư vấn?
Hotline: 0936-66-99-97
Hãy để chuyên gia chúng tôi gọi lại cho bạn!
Gửi thông tin, chúng tôi sẽ gọi lại trong 2 phút
Was this helpful?